Tiếng Việt 3 lớp tập 2 – Kết Nối Tri Thức
Cung cấp cho bạn phiên bản sách giao khoa Online PDF, Sách giáo khoa điện tử,xem trực tuyến, phục vụ cộng đồng học sinh, tài liệu tham khảo cho giáo viên.
Tiếng Việt 3 lớp tập 2 – Kết Nối Tri Thức
Lớp | |
---|---|
Nhà Xuất Bản |
Kết nối tri thức với Cuộc sống |
Môn học | |
Phân loại |
Sách điện tử |
Cuốn sách giáo khoa Tiếng Việt 3 lớp tập 2 – Kết Nối Tri Thức là một tài liệu học tập quan trọng, được thiết kế đặc biệt để giúp học sinh lớp 3 phát triển kỹ năng ngôn ngữ và tư duy. Với nội dung phong phú, đa dạng và hấp dẫn, cuốn sách không chỉ cung cấp kiến thức mà còn khơi dậy niềm đam mê học tập cho các em học sinh. Sách được biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới, nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển toàn diện của học sinh.
Mục lục sách giáo khoa Tiếng Việt 3 lớp tập 2 – Kết Nối Tri Thức
MỤC LỤC
NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN
- Đọc: Bầu trời – Trang 8
- Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em – Trang 9
- Viết: Nghe – Viết: Buổi sáng – Trang 10
- Phân biệt: ch/tr, at/ac – Trang 10
- Đọc: Mưa – Trang 11
- Viết: Ôn chữ viết hoa Ô, Ô, Ơ – Trang 11
- Luyện tập: – Trang 12
- Mở rộng vốn từ về các hiện tượng tự nhiên; Câu cảm, câu khiến – Trang 12
- Viết đoạn văn kể lại một hoạt động ngoài trời – Trang 12
- Đọc: Các kiện Trời – Trang 15
- Nói và nghe: Kể chuyện Các kiện Trời – Trang 17
- Viết: – Trang 18
- Nghe – Viết: Ông trời bật lửa – Trang 18
- Phân biệt: s/x, at/ac – Trang 18
- Đọc: Những bài tên đáng yêu – Trang 19
- Đọc mở rộng – Trang 21
- Luyện tập: – Trang 21
- Từ ngữ có nghĩa giống nhau; Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? – Trang 21
- Viết đoạn văn kể lại hoạt động quan sát được trong tranh – Trang 22
- Đọc: Ngày hội rừng xanh – Trang 23
- Nói và nghe: Rừng – Trang 25
- Viết: – Trang 25
- Nghe – Viết: Chim chích bông – Trang 25
- Viết hoa tên riêng địa lí; Phân biệt: iêu/ươu, at/ac – Trang 25
- Đọc: Cây gạo – Trang 27
- Viết: Ôn chữ viết hoa Q & G – Trang 28
- Luyện tập: – Trang 29
- Biện pháp so sánh; Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? – Trang 29
- Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về cảnh vật thiên nhiên – Trang 29
- Đọc: Một trời xanh của tôi – Trang 32
- Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà – Trang 33
- Viết: – Trang 34
- Nhớ – Viết: Một trời xanh của tôi – Trang 34
- Phân biệt: r/d/gi, in/inh – Trang 34
- Đọc: Bầy voi rừng Trường Sơn – Trang 35
- Đọc mở rộng – Trang 37
- Luyện tập: – Trang 37
- Mở rộng vốn từ về núi rừng; Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?, Khi nào? – Trang 37
- Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về cảnh vật yêu thích – Trang 37
BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG
- Đọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục – Trang 41
- Nói và nghe: Học từ bạn – Trang 43
- Viết: – Trang 44
- Nghe – Viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục – Trang 44
- Phân biệt: v/r, dấu hỏi/dấu ngã – Trang 44
- Đọc: Quà tặng của thảo cầm – Trang 45
- Viết: Ôn chữ viết hoa g – Trang 47
- Luyện tập: – Trang 47
- Từ ngữ có nghĩa giống nhau; Biện pháp so sánh – Trang 47
- Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện đã nghe, đã đọc – Trang 47
- Đọc: Chuyện bên cửa sổ – Trang 49
- Nói và nghe: Kể chuyện Câu bé đánh giày – Trang 50
- Viết: – Trang 51
- Nghe – Viết: Chuyện bên cửa sổ – Trang 51
- Phân biệt: iu/ưu, im/iêm – Trang 51
- Đọc: Tay trái và tay phải – Trang 52
- Đọc mở rộng – Trang 54
- Luyện tập: – Trang 54
- Dấu ngoặc kép; Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? – Trang 54
- Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện đã nghe, đã đọc – Trang 54
- Đọc: Mèo đi câu cá – Trang 56
- Nói và nghe: Cùng vui làm việc – Trang 57
- Viết: – Trang 58
- Nghe – Viết: Bài học của Gấu – Trang 58
- Phân biệt: s/x, v/d – Trang 58
- Đọc: Học nghề – Trang 59
- Viết: Ôn chữ viết hoa ủ, ư – Trang 61
- Luyện tập: – Trang 61
- Dấu ngoặc ngang, dấu ngoặc kép – Trang 61
- Viết đoạn văn nói về ước mơ của em – Trang 61
- Đọc: Ngày như thế là đẹp? – Trang 63
- Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế là đẹp? – Trang 65
- Viết: – Trang 65
- Nghe – Viết: Ngày như thế là đẹp? – Trang 65
- Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã – Trang 65
- Đọc: A lô, tờ đào – Trang 67
- Đọc mở rộng – Trang 69
- Luyện tập: – Trang 69
- Mở rộng vốn từ về giao tiếp; Câu kể, câu hỏi – Trang 69
- Viết thư chúc mừng sinh nhật bạn – Trang 69
ĐẤT NƯỚC NGAN NAM
- Đọc: Đất nước là gì? – Trang 81
- Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước – Trang 82
- Viết: – Trang 83
- Nghe – Viết: Bản em – Trang 83
- Phân biệt: ch/tr, ước/ượt – Trang 83
- Đọc: Núi quê tôi – Trang 84
- Viết: Ôn chữ viết hoa % Y – Trang 85
- Luyện tập: – Trang 86
- Từ ngữ có nghĩa giống nhau; Biện pháp so sánh – Trang 86
- Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về cảnh vật quê hương – Trang 86
- Đọc: Sông Hương – Trang 88
- Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh – Trang 90
- Viết: – Trang 91
- Nghe – Viết: Chợ Hòn Gai – Trang 91
- Viết hoa tên riêng địa lí – Trang 91
- Đọc: Thành phố nước mình – Trang 92
- Đọc mở rộng – Trang 94
- Luyện tập: – Trang 94
- Mở rộng vốn từ về đất nước; Câu cảm, câu khiến – Trang 94
- Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một cảnh đẹp của đất nước – Trang 94
- Đọc: Nhớ nhà Rồng – Trang 96
- Nói và nghe: Quê hương em – Trang 97
- Viết: – Trang 98
- Nghe – Viết: Nhớ rừng – Trang 98
- Phân biệt: s/x, hỏi/dấu ngã – Trang 98
- Đọc: Sự tích Ông Đùng, bà Đuống – Trang 99
- Viết: Ôn chữ viết hoa L – Trang 101
- Luyện tập: – Trang 101
- Dấu ngoặc kép, dấu ngoặc ngang – Trang 101
- Viết đoạn văn nêu lí do yêu thích một nhân vật trong câu chuyện đã nghe, đã đọc – Trang 101
- Đọc: Hai Bà Trưng – Trang 104
- Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trưng – Trang 106
- Viết: – Trang 107
- Nghe – Viết: Hai Bà Trưng – Trang 107
- Phân biệt: ch/tr, ươ/ươt – Trang 107
- Đọc: Cổng Bắc qua sông – Trang 108
- Đọc mở rộng – Trang 110
- Luyện tập: – Trang 110
- Mở rộng vốn từ về lễ hội; Dấu ngoặc kép, dấu ngoặc ngang – Trang 110
- Viết đoạn văn về một nhân vật trong câu chuyện đã nghe, đã đọc – Trang 110
TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH
- Đọc: Ngọn lửa Ô-lim-pích – Trang 113
- Nói và nghe: Kể chuyện Đất, quý, đất yêu – Trang 115
- Viết: – Trang 115
- Nghe – Viết: Ngọn lửa Ô-lim-pích – Trang 115
- Viết hoa tên riêng nước ngoài – Trang 115
- Đọc: Rô-bốt ở quanh ta – Trang 116
- Viết: Ôn chữ viết hoa C, Q, G, (kiểu 2) – Trang 117
- Luyện tập: – Trang 117
- Dấu hai chấm, dấu phẩy; Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? – Trang 117
- Viết bản tin – Trang 117
- Đọc: Thư của ông Trời gửi các bạn nhỏ – Trang 120
- Nói và nghe: Môi trường của chúng ta – Trang 122
- Viết: – Trang 122
- Nghe – Viết: Em nghĩ về Trái Đất – Trang 122
- Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã – Trang 122
- Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho Trái Đất – Trang 124
- Đọc mở rộng – Trang 125
- Luyện tập: – Trang 126
- Ôn tập các kiểu câu, các dấu câu đã học – Trang 126
- Viết đoạn văn kể lại một việc làm góp phần bảo vệ môi trường – Trang 126
- Đọc: Bác sĩ Y-éc-xanh – Trang 128
- Nói và nghe: Người nổi tiếng – Trang 130
- Viết: – Trang 131
- Nghe – Viết: Bác sĩ Y-éc-xanh – Trang 131
- Viết hoa tên riêng nước ngoài – Trang 131
- Đọc: Một mái nhà chung – Trang 132
- Viết: Ôn chữ viết hoa S, c, (kiểu 2) – Trang 133
- Luyện tập: – Trang 134
- Mở rộng vốn từ về Trái Đất; Ôn tập về câu – Trang 134
- Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất – Trang 134
- Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 2 – Trang 137
Một số thuật ngữ dùng trong sách 142
Bảng tra cứu tên riêng nước ngoài 135
Mục lục này giúp học sinh dễ dàng tra cứu nội dung học tập trong sách giáo khoa Tiếng Việt lớp ba – Kết Nối Tri Thức.
Nội dung phong phú và hấp dẫn
Cuốn sách được chia thành nhiều tuần học, mỗi tuần lại có những chủ đề khác nhau, từ “”Những sắc màu thiên nhiên”” đến “”Bài học từ cuộc sống”” và “”Đất nước ngàn năm””. Mỗi chủ đề đều được xây dựng với các bài học cụ thể, giúp học sinh dễ dàng tiếp cận và hiểu biết về thế giới xung quanh. Ví dụ, trong tuần 19, học sinh sẽ được khám phá các hiện tượng tự nhiên qua các bài học như “”Bầu trời””, “”Mưa”” và “”Ôn chữ viết hoa O, Ô, Ơ””. Những bài học này không chỉ giúp các em mở rộng vốn từ vựng mà còn phát triển khả năng quan sát và cảm nhận về thiên nhiên.
Ngoài ra, cuốn sách còn có các bài tập luyện viết, nghe – viết, và kể chuyện, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Các bài học được thiết kế sinh động, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, tạo điều kiện cho học sinh phát triển tư duy sáng tạo và khả năng giao tiếp.
Phương pháp học tập hiện đại
Sách giáo khoa Tiếng Việt 3 lớp tập 2 – Kết Nối Tri Thức áp dụng phương pháp học tập hiện đại, khuyến khích học sinh tham gia tích cực vào quá trình học. Các hoạt động nhóm, thảo luận và thực hành được khuyến khích, giúp các em không chỉ học hỏi từ giáo viên mà còn từ bạn bè. Điều này tạo ra một môi trường học tập thân thiện, nơi mà các em có thể tự do bày tỏ ý kiến và cảm xúc của mình.
Bên cạnh đó, sách còn cung cấp các bài tập ôn tập giữa và cuối học kỳ, giúp học sinh củng cố kiến thức đã học và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra. Các bài tập này được thiết kế đa dạng, từ trắc nghiệm đến tự luận, giúp học sinh phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ.
Kết nối tri thức và phát triển toàn diện
Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc truyền đạt kiến thức mà còn hướng tới việc phát triển nhân cách và tư duy cho học sinh. Các bài học trong sách thường gắn liền với các giá trị đạo đức, bài học từ cuộc sống, giúp các em hình thành những phẩm chất tốt đẹp và ý thức trách nhiệm với bản thân và cộng đồng.
Với mục tiêu “”Kết Nối Tri Thức””, cuốn sách giáo khoa Tiếng Việt 3 lớp tập 2 không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một người bạn đồng hành trong hành trình khám phá tri thức của các em học sinh. Qua đó, các em sẽ không chỉ học được ngôn ngữ mà còn hiểu biết sâu sắc hơn về thế giới xung quanh, từ đó phát triển toàn diện về trí tuệ và nhân cách.
Cuốn sách này chắc chắn sẽ là một công cụ hữu ích cho các bậc phụ huynh và giáo viên trong việc hướng dẫn và đồng hành cùng các em học sinh trên con đường học tập.”
Nguyễn Hải Long –
Cảm ơn admin đã cung cấp bản sách điện tử online Tiếng Việt 3 lớp tập 2 – Kết Nối Tri Thức