Tiếng Việt lớp 3 tập 1 – Cánh Diều
Tiếng Việt 3 lớp tập 1 – Cánh Diều và lớp 4, các em tiếp tục học đọc, viết, nghe và nói tiếng Việt theo các chủ đề gần gũi với đời sống và học tập như: Em yêu thiên nhiên, Em yêu Tổ quốc Việt Nam, Sáng tạo nghệ thuật, Rèn luyện thân thể, Chân dung của em, Ước mơ của em,…
Mỗi năm học, sách giáo khoa Tiếng Việt đều có các bài học ôn tập giữa và cuối học kỳ (I và II) để các em rèn luyện và ôn tập những nội dung đã học một cách nhuần nhuyễn và hiệu quả nhất, giúp các em vận dụng những điều đã học vào đời sống và tự đánh giá kết quả học tập của mình.
Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. HCM
Tác giả: GS.TS Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), PGS.TS Chu Thị Thuỷ An, PGS.TS Hoàng Hoà Bình, TS Vũ Trọng Đông, TS Nguyễn Khánh Hà, TS Đỗ Thu Hà, ThS Trần Mạnh Hưởng, TS Đặng Kim Nga, TS Lê Hữu Tỉnh
Cung cấp cho bạn phiên bản sách giao khoa Online PDF, Sách giáo khoa điện tử,xem trực tuyến, phục vụ cộng đồng học sinh, tài liệu tham khảo cho giáo viên.
Tiếng Việt lớp 3 tập 1 – Cánh Diều
Lớp | |
---|---|
Nhà Xuất Bản |
Cánh Diều |
Môn học | |
Phân loại |
Sách điện tử |
Cuốn sách “”Tiếng Việt lớp 3 tập 1 – Cánh Diều”” là một tài liệu giáo dục quan trọng, được thiết kế nhằm giúp học sinh lớp 3 nắm vững kiến thức ngôn ngữ và phát triển kỹ năng giao tiếp. Với nội dung phong phú và đa dạng, cuốn sách không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn khuyến khích học sinh thực hành và sáng tạo thông qua các bài học thú vị. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về nội dung và cấu trúc của cuốn sách này.
Mục lục sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 tập 2 – Kết Nối Tri Thức
MỤC LỤC
Kí hiệu dùng trong sách – Trang 2
Chào các em – Trang 3
MĂNG NON – Trang 4
1. Chào năm học mới
- Chia sẻ và đọc: Ngày khai trường – Trang 5
- Tự đọc sách báo: Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm – Trang 5
- Viết: Đọc sách báo về trường học – Trang 7
- Nói và nghe: Ôn chữ viết hoa: A, Ă, Â – Trang 7
- Đọc: Kể chuyện: Em chuẩn bị đi khai giảng – Trang 7
- Viết: Lễ chào cờ đặc biệt – Trang 8
- Đọc: Trình tự kể sự việc, Dấu hai chấm – Trang 8
- Viết: Em chuẩn bị đi khai giảng – Trang 11
- Đọc: Bạn mới, Nghe về dấu ngoặc kép – Trang 11
- Viết: Nghe – viết: Ngày khai trường, ôn bảng chữ cái, phân biệt l/n; c/t – Trang 13
- Nói và nghe: Kể chuyện: Bạn mới – Trang 14
- Đọc: Mùa thu của em, Luyện tập về dấu hai chấm – Trang 15
- Góc sáng tạo: Em là học sinh lớp Ba – Trang 17
- Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? – Trang 17
2. Em đã lớn
- Chia sẻ và đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học, đoạn văn – Trang 18
- Tự đọc sách báo: Đọc sách báo về thiếu nhi – Trang 20
- Viết: Ôn chữ viết hoa: B, C – Trang 21
- Nói và nghe: Kể chuyện: Chỉ cần tích tắc đã dặn – Trang 21
- Đọc: Con đã lớn thật rồi!, Dấu gạch ngang, Lượt lời – Trang 22
- Viết: Kể lại một cuộc trò chuyện, Ôn chữ viết hoa – Trang 24
- Đọc: Giặt áo – Trang 25
- Viết: Mở rộng vốn từ về việc nhà, Nghe – viết: Em lớn lên rồi, ôn bảng chữ cái, phân biệt s/x; n/ng – Trang 26
- Nói và nghe: Kể chuyện: Con đã lớn thật rồi! – Trang 28
- Đọc: Bài tập làm văn, Luyện tập về dấu ngoặc kép – Trang 28
- Góc sáng tạo: Ghi chép việc hàng ngày – Trang 30
- Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? – Trang 31
3. Niềm vui của em
- Chia sẻ và đọc: Con heo đất, Mở rộng vốn từ về đồ vật – Trang 32
- Tự đọc sách báo: Đọc sách báo về trò chơi, đồ chơi – Trang 34
- Viết: Ôn chữ viết hoa: D, Đ – Trang 34
- Nói và nghe: Kể chuyện: Em tiết kiệm – Trang 35
- Đọc: Thả diều, So sánh – Trang 36
- Viết: Em tiết kiệm – Trang 37
- Đọc: Chú gấu Mi-sa – Trang 38
- Viết: Mở rộng vốn từ về đồ vật, Nhớ – viết: Thả diều, ôn bảng chữ cái, phân biệt ch/tr, ên/ênh – Trang 40
- Nói và nghe: Kể: Chiếc răng rung – Trang 41
- Đọc: Hai bàn tay em – Trang 42
- Viết: Từ có nghĩa so sánh, Luyện tập về câu hỏi Ở đâu? – Trang 43
- Góc sáng tạo: Chuyện của em – Trang 43
- Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? – Trang 44
4. Mái ấm gia đình
- Chia sẻ và đọc: Ngưỡng cửa, Từ có nghĩa giống nhau – Trang 45
- Tự đọc sách báo: Đọc sách báo về gia đình – Trang 47
- Viết: Ôn chữ viết hoa: E, Ê – Trang 48
- Nói và nghe: Trao đổi: Nhận và gọi điện thoại – Trang 48
- Đọc: Cha sẽ luôn ở bên con, Câu hỏi – Trang 49
- Viết: Kể chuyện em và người thân – Trang 51
- Đọc: Quạt cho bà ngủ – Trang 52
- Viết: Nghe – viết: Trong đêm bé ngủ, Ôn bảng chữ cái – Trang 53
- Viết: Phân biệt r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngã – Trang 53
- Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo – Trang 54
- Đọc: Ba con búp bê, Mở rộng vốn từ về gia đình, Ôn tập về câu Ai làm gì? – Trang 55
- Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đình – Trang 57
- Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? – Trang 58
5. Ôn tập giữa học kì I – Trang 59
CỘNG ĐỒNG – Trang 66
6. Yêu thương, chia sẻ
- Chia sẻ và đọc: Bầy sắc cầu vồng – Trang 67
- Tự đọc sách báo: Ôn tập về từ chỉ đặc điểm, đọc sách báo viết về tình cộng đồng – Trang 69
- Viết: Ôn chữ viết hoa: G, H – Trang 70
- Nói và nghe: Nghe – kể: Độ rộng lòng rỡ của chim thiên đường – Trang 70
- Đọc: Bàn, Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau – Trang 71
- Viết: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sách – Trang 72
- Đọc: Chia sẻ niềm vui, Mở rộng vốn từ về cộng đồng, Ôn tập về câu Ai thế nào? – Trang 73
- Viết: Nhớ – viết: Bạn, phân biệt uênh/oênh; uếch/ếch; l/t; c/t – Trang 75
- Nói và nghe: Trao đổi: Quà tặng của em – Trang 76
- Đọc: Nhà rông, Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấm – Trang 77
- Góc sáng tạo: Em đọc sách – Trang 78
- Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? – Trang 79
7. Khối óc và bàn tay
- Chia sẻ và đọc: Ông Trạng giỏi tính toán, Từ có nghĩa trái ngược nhau – Trang 80
- Tự đọc sách báo: Đọc sách báo về hoạt động sáng tạo – Trang 82
- Viết: Ôn chữ viết hoa: I, K – Trang 82
- Nói và nghe: Nghe – kể: Chiếc gương – Trang 83
- Đọc: Cái cẩu, Từ có nghĩa trái ngược nhau – Trang 84
- Viết: Tả đồ vật – Trang 85
- Đọc: Người trí thức yêu nước, Ôn tập về câu hỏi Khi nào?, Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp – Trang 86
- Viết: Nhớ – viết: Cái cẩu, phân biệt ươu/ưu; ươu/ươu; r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngã – Trang 87
- Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo – Trang 88
- Đọc: Từ câu bé làm thuê, Ôn tập về câu hỏi Ở đâu? – Trang 90
- Viết: Luyện tập về dấu hai chấm – Trang 91
- Góc sáng tạo: Ý tưởng của em – Trang 92
- Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? – Trang 93
8. Rèn luyện thân thể
- Chia sẻ và đọc: Cùng vui chơi, Mở rộng vốn từ về thể thao – Trang 94
- Tự đọc sách báo: Đọc sách báo về thể thao – Trang 96
- Viết: Ôn chữ viết hoa: L – Trang 96
- Nói và nghe: Trao đổi: Em thích thể thao – Trang 97
- Đọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục, Câu khiến – Trang 98
- Viết: Luyện tập về từ có nghĩa trái ngược nhau, Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thao – Trang 100
- Viết: Trong nắng chiều, Luyện tập về câu khiến – Trang 101
- Nói và nghe: Nghe – viết: Cùng vui chơi, phân biệt oăn/oan; oăt/oát; oeo/oeo, Phân biệt ch/tr; t/tch – Trang 102
- Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo – Trang 103
- Đọc: Người chạy cuối cùng, Luyện tập về so sánh – Trang 104
- Góc sáng tạo: Bản tin thể thao – Trang 105
- Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? – Trang 106
9. Sáng tạo nghệ thuật
- Chia sẻ và đọc: Tiếng đàn, Luyện tập về so sánh – Trang 107
- Tự đọc sách báo: Đọc sách báo về nghệ thuật – Trang 110
- Viết: Ôn chữ viết hoa: M, N – Trang 110
- Nói và nghe: Nghe – kể: Đàn cá heo và bản nhạc – Trang 111
- Đọc: Ông lão nhặt hàu, Câu cảm – Trang 112
- Viết: Em yêu nghệ thuật, Bàn tay cô giáo – Trang 113
- Đọc: Luyện tập về câu cảm – Trang 114
- Viết: Nghe – viết: Tiếng chim, phân biệt oay/oay; uây/ây, phân biệt r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngã – Trang 115
- Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo – Trang 116
- Đọc: Quà tặng chú hề, Ôn tập về câu hỏi Vì sao?, Luyện tập về câu cảm – Trang 117
- Góc sáng tạo: Nghệ sĩ nhí nhỏ – Trang 119
- Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? – Trang 120
10. Ôn tập cuối học kì I – Trang 121
BẢNG TRA CỨU TỪ NGỮ – Trang 130
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI – Trang 131
Nội dung chính của sách
Cuốn sách được chia thành nhiều chủ đề khác nhau, mỗi chủ đề bao gồm các bài học cụ thể, giúp học sinh dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ kiến thức. Các chủ đề trong sách bao gồm: “”Tôi và các bạn””, “”Mái ấm gia đình””, “”Mái trường mến yêu””, “”Điều em cần biết””, “”Học từ cuộc sống””, “”Thiên nhiên kỳ thú””, “”Thế giới trong mắt em””, “”Đất nước và con người””, và phần “”Ôn tập và đánh giá””. Mỗi chủ đề không chỉ mang đến kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp học sinh hiểu rõ hơn về cuộc sống xung quanh.
Khám phá các chủ đề
Chủ đề “”Tôi và các bạn”” mở đầu cho cuốn sách với những bài học về tình bạn, sự giao tiếp và những kỷ niệm đáng nhớ trong năm học mới. Học sinh sẽ được tìm hiểu về ngày khai trường, lễ chào cờ và những cảm xúc khi gặp gỡ bạn bè mới. Tiếp theo, chủ đề “”Mái ấm gia đình”” mang đến những câu chuyện ấm áp về tình cảm gia đình, từ những bữa cơm chung đến những chuyến đi chơi thú vị. Qua đó, học sinh sẽ hiểu rõ hơn về giá trị của gia đình và tình yêu thương.
Chủ đề “”Mái trường mến yêu”” giúp học sinh khám phá không gian học tập của mình, từ những giờ học đến những giờ ra chơi vui vẻ. Các bài học trong chủ đề này không chỉ giúp học sinh nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn khuyến khích sự sáng tạo và tư duy phản biện. Bên cạnh đó, các chủ đề như “”Điều em cần biết”” và “”Học từ cuộc sống”” cung cấp những kiến thức thiết thực về cuộc sống hàng ngày, giúp học sinh hình thành những thói quen tốt và kỹ năng sống cần thiết.
Phương pháp học tập hiệu quả
Cuốn sách “”Tiếng Việt lớp 3 tập 1 – Cánh Diều”” không chỉ dừng lại ở việc truyền đạt kiến thức mà còn chú trọng đến phương pháp học tập hiệu quả. Mỗi bài học đều có phần thực hành, giúp học sinh áp dụng kiến thức vào thực tế. Các hoạt động nhóm, trò chơi ngôn ngữ và bài tập sáng tạo được thiết kế để khuyến khích sự tham gia tích cực của học sinh. Điều này không chỉ giúp các em ghi nhớ kiến thức lâu hơn mà còn phát triển kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp.
Với những nội dung phong phú và phương pháp học tập sáng tạo, cuốn sách “”Tiếng Việt lớp 3 tập 1 – Cánh Diều”” chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy của các em học sinh trong hành trình khám phá ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam. Hãy cùng nhau khám phá và học hỏi từ cuốn sách này để trở thành những người sử dụng tiếng Việt thành thạo và tự tin hơn!
Phạm Thị Hằng –
Cảm ơn admin đã cung cấp bản sách điện tử online Tiếng Việt lớp 3 tập 1 – Cánh Diều